ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN MIỄN PHÍ
⭐Báo giá lăn bánh xe Raize 2024
⭐Đăng ký lái thử
⭐Nhận giá ưu đãi tốt nhất
CHỈ 105TR SỞ HỮU XE TOYOTA RAIZE model mới nhất 2024 – Xe Nhập Khẩu 100% – Indonesia
Hỗ trợ vay ngân hàng tài chính toyota việt nam 80% giá trị xe tối đa 8 năm
Tặng phụ kiện chính hãng
Chính sách khuyến mãi mới nhất
Xe đủ màu, giao ngay
Cam kết giá tốt nhất toàn hệ thống
Khuyến mại tiền mặt lớn
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN MIỄN PHÍ
⭐Báo giá lăn bánh xe Raize 2024
⭐Đăng ký lái thử
⭐Nhận giá ưu đãi tốt nhất
Toyota Raize (hay Daihatsu Rocky) là dòng xe Crossover/SUV cỡ nhỏ (subcompact crossover SUV được sản xuất bởi Daihatsu/Toyota, Nhật Bản. Ra đời lần đầu tại thị trường Nhật Bản tháng 11/2019, dựa trên nền tảng DNGA, Toyota Raize có kiểu dáng gọn gàng hơn mẫu crossover C-HR.
Toyota Raize ra mắt tháng 11-2019 tại Nhật Bản. Về kích thước, có thể coi đây là dòng xe thuộc phân khúc SUV A+.
Mini SUV Toyota Raize chính thức ra mắt vào ngày 04-11-2021 tại Việt Nam, với 01 phiên bản. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đối thủ của Raize chính là Kia Sonet, Hyundai Kona, Honda HRV…
Ngoại thất của chiếc xe hạng B-SUV Toyota Raize thoạt nhìn có cảm tưởng như một chiếc RAV4 thu nhỏ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm mới DNGA của Daihatsu (Daihatsu New Global Architecture) thay cho TGNA của Toyota.
Toàn cảnh ngoại thất khỏe khoắn, trẻ trung và khá bắt mắt. Chiếc SUV đô thị Raize kích cỡ trông lớn hơn so với các mẫu hatchback phân khúc A hiện tại, nhưng vẫn nhỏ hơn các mẫu SUV hạng B phổ biến ở Việt Nam một chút.
Toyota Raize 2 tông màu Vàng/Đen khá đẹp
Nền tảng DNGA mới cho phép Toyota Raize đạt độ cứng vững cần thiết trong khi giữ trọng lượng xe ở mức tối thiểu có thể, qua đó đảm bảo trải nghiệm lái cân bằng, ổn định cần thiết. Toyota Raize 2022 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4030x 1710x 1605 mm, nhỏ hơn người anh em C-HR một chút.
Toyota Raize màu trắng (01 tông màu)
Toyota Raize màu đỏ
Thiết kế đầu xe
Đầu xe vuông vức góc cạnh, lưới tản nhiệt màu đen kích cỡ lớn choán hết phần đầu xe. Bộ đèn thiết kế gân guốc thể thao. Hốc đèn sương mù có thêm dải đèn LED định vị.
Hình ảnh thân xe Toyota Raize 2022
Raize sử dụng bộ mâm lốp 17-inch với thiết kế lốc xoáy vốn quen thuộc trên người anh Rush tại Việt Nam.
Hông xe
Với các phiên bản sơn 2 tông màu thì mái, gương chiếu hậu ngoài cũng như các viền cửa được sơn đen bóng loáng, đem đến vẻ sang trọng và nổi bật cho chiếc xe.
Đuôi xe SUV cỡ nhỏ
Nổi bật với cụm đèn hậu LED thanh mảnh nằm ngang và nối liền với nhau bằng một thanh nhựa đen dày dặn. Ba đờ sốc cứng cáp, ô biển số xòe rộng tương thích với cản trước. 2 hốc nhựa đen ở trên đèn phản quan tạo điểm nhấn (tuy hơi xấu).
Thiết kế đèn trước chiếc Crossover cỡ nhỏ
Đèn sau Toyota Raize màu đỏ
Mâm xe
Tay nắm cửa mạ crom sang chảnh
Công nghệ Turbo tăng áp
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện và có đèn báo rẽ
Đánh giá Toyota Raize về ngoại thất: Ngoại thất thiết kế rõ ràng là chịu ảnh hưởng từ đàn anh RAV4 tại thị trường Mỹ: Phần đầu xe vuông vức, thân xe cơ bắp khỏe khoắn và đuôi xe hầm hố thể thao. Đối tượng khách hàng nhắm tới là các gia đình và cá nhân trẻ.
Mặc dù sở hữu các thông số về kích thước tương đối khiêm tốn, nhưng chiếc SUV cỡ nhỏ Toyota Raize 2022 vẫn có được không gian nội thất rộng rãi và thiết kế khá bắt mắt, hiện đại.
Khoang lái và khoang hành khách
Hàng ghế đầu với ghế thiết kế ôm sát. Ghế nỉ màu đen với các đường chỉ đỏ bắt mắt. Hàng ghế sau của Raize dạng băng ghế bố trí 3 chỗ ngồi đều có tựa đầu riêng biệt.
Nội thất Toyota Raize 2022 được đánh giá là hiện đại ưa nhìn. Thiết kế taplo đường nét rõ ràng. Vật liệu với tông màu đen tuy chưa phải cao cấp nhưng toát lên vẻ bí ẩn sang trọng và bền bỉ. Các chi tiết mạ bạc được bố trí khéo léo tạo điểm nhấn khoang cabin. Xe có đèn trần trên ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm.
Thiết kế vô lăng 3 chấu, bọc da với các nút chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Vô lăng chỉ chỉnh được gật gù nhưng có chế độ trợ lực điện rất nhẹ.
Đồng hồ kỹ thuật số sau vô lăng với màn hình 7 inch. Thậm chí người lái có thể chọn 4 chế độ hiển thị cho màn hình đồng hồ với 4 phong cách khác nhau: Advanced, Exciting, Simple và Analog.
Tiện nghi đủ dùng
Màn hình LCD trung tâm dạng nổi kích cỡ 9-inch cho phép nắm bắt các thông tin điều khiển, kết nối Apple Carplay và Android Auto đem đến tiện ích giải trí thuận tiện. Hệ thống điều hòa tự động, âm thanh 6 loa.
Toàn cảnh cabin xe
Khoang hành lý sau của xe có thể tích 369 lít, và hàng ghế sau cũng có thể gập phẳng để chứa nhiều đồ đạc hơn nữa.
Cốp sau khá rộng rãi với dung tích 369 lít, có thể lên đến 1133 lít nếu gập phẳng hàng ghế thứ 2
Sức mạnh của tân binh Toyota Raize 2022 đến từ khối động cơ xăng tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh, công suất đạt mức 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại dãy vòng tua 2.400-4.000 vòng/phút.
Khả năng vận hành
Ngoài ra, còn có thêm phiên bản động cơ 1.2L hút khí tự nhiên cho công suất tối đa 88 mã lực và mô-men xoắn cực đại 115 Nm sẽ ra mắt trong thời gian tới.
Cần số D-CVT
Toyota Raize 2022 dùng hệ thống truyền động kép D-CVT. Chiếc mini SUV có cả bản dẫn động một cầu 2WD hoặc dẫn động 2 cầu 4WD.
Chiếc Crossover cỡ nhỏ Toyota Raize 2022 được trang bị hệ thống an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), ổn định thân xe điện tử (VSC), khởi hành ngang dốc (HSA), kiểm soát lực léo (TRC), khóa cửa trẻ em tự động, 6 túi khí, cảm biến trước/sau.
Gói an toàn nâng cao TSS còn gồm thêm một số chức năng như: cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)….
Thông số kỹ thuật của Toyota Raize cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Toyota Raize 1.0 Turbo | Toyota Raize 1.2G |
Kiểu xe, số Chỗ ngồi | A-SUV, 05 chỗ | A-SUV, 05 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4030x 1710x 1605 | 4030x 1710x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,1 | 5,1 |
Tự trọng (kg) | 1035 | 1040 |
Toàn tải (kg) | 1325 | 1325 |
Động cơ | Xăng, 1KR-VET, 1.0L, i3, turbo | Xăng, 1.2L, i3 |
Dung tích động cơ (cc) | 998 | 1198 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 98/ 6000 | 88/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 140/2400- 4000 | 115/ 4500 |
Hộp số | CVT | 5MT/CVT |
Dẫn động | FWD | FWD/4WD |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 5,6 (lít/100km) | 6,5 (lít/100km) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Mâm xe | 205/60 R17 | 205/65 R16 |
Đĩa phanh Trước/Sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo |
Trước: McPherson |
Trước: McPherson Sau: Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Bình xăng | 36 lít | 36 lít |
Khoang hành lý | 369 lít | 369 lít |